visa kết hôn với người Hàn Quốc (visa F-6-1)
visa kết hôn với người Hàn Quốc (visa F-6-1)
visa kết hôn với người Hàn Quốc (visa F-6-1)

Những Năm Gần Đây, việc kết hôn giữa công dân Hàn Quốc và công dân các nước khác ngày càng phổ biến, chính vì thế mà visa kết hôn F-6 được chính phủ Hàn Quốc ban hành, nhằm tạo cơ hội cho các cặp đôi có cơ hội đoàn tụ và sinh sống cùng nhau tại xứ sở Kim Chi.

Thời gian có kết quả visa kết hôn bao lâu?

* Thời gian xử lý hồ sơ : 31 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6).

* Bắt đầu từ ngày 1/10 trung tâm sẽ có 2 cửa thu hồ sơ xin visa kết hôn, vì vậy quý khách vui lòng đến quầy information để lấy số thứ tự vào nộp hồ sơ.

* Người đăng ký xin visa kết hôn cần đến nộp hồ sơ trực tiếp.

Các loại visa kết hôn Hàn Quốc

Visa này gồm 3 loại:

Visa F-6: Kết hôn giữa công dân Hàn Quốc và công dân nước khác.

Visa F-6-2: Người mang thai hoặc nuôi con của công dân Hàn Quốc.

Visa F-6-3: Có vợ/chồng là công dân Hàn Quốc bị mất tích hoặc đã chết.

các câu hỏi liên quan tới visa kết hôn với người Hàn Quốc (visa F-6-1)

  • Giá Làm bộ visa kết hôn bao nhiêu tiền
  • Thủ tục các bước giấy tờ làm visa f6-1
  • thủ tục làm gì chú kết hôn
  • thời gian bao nhiêu lâu thì ra visa f6-1
  • làm visa kết hôn có khó không
  • chi phí dịch thuật visa hết bao nhiêu

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về diện visa F-6, đây là diện bảo lãnh sang Hàn mà nhiều người Việt Nam Hay Làm. thủ tục chuẩn bị hồ sơ Xin Visa kết hôn gồm những loại giấy tờ:căn cứ theo từng loại từng trường hợp mà giấy tờ cần chuẩn bị theo mục như. Phía hàn quốc – và phía việt nam

GIẤY TỜ CẦN THIẾT KHI XIN VISA KẾT HÔN F-6-1
Phía Hàn Quốc Phía Việt Nam
1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)

2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)

3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)

4. Hộ tịch Hàn Quốc

5. Thư mời (đóng dấu cá nhân)

6. Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập cá nhân

7. Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp

8. Xác nhận thông tin về tín dụng

9. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất

10. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)

11. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ

12. Giấy khám sức khỏe (thần kinh+HIV+bệnh giang mai)

13. Giấy chứng nhận chương trình kết hôn quốc tế

14. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

 

1. Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên)

2. Đơn xin cấp visa

3. Ảnh cưới (chụp tại lễ cưới và ảnh hẹn hò)

4. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

5. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

6. Bản khai kết hôn

7. Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

8. Lý lịch tư pháp số 2 do Sở tư pháp cấp tỉnh/thành phố cấp (Bản gốc+dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

9. Giấy khám sức khỏe(thần kinh+HIV+bệnh giang mai)

10. Giấy khám sức khỏe lao phổi(Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)

11. Các bằng cấp, chứng chỉ giao tiếp

12. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu) (bản sao)

13. Nội dung tin nhắn trò chuyện

 

 

 

Giấy tờ của người giới thiệu
Trung tâm môi giới Bạn bè người thân giới thiệu
1. G i ấ y   g i ớ i   t h i ệ u  c ủ a   t r u n g  t â m  m ô i   g i ớ i  (đ ó n g   d ấ u   c á   n h â n )

2. Photo giấy phép hoạt động của trung tâm môi giới

3. G i ấ y  x á c  n h ậ n  v ề  đ ă n g  ký  k i n h  d o a n h  c ủ a  c ô n g  t y  m ô i  g i ớ i

4.   Gi ấ y    c  h  ứ  n  g    n  h   ậ   n     d  ấ u    c á    n h ậ n   c ủ a   đ ạ i    d i ệ n    tr u n g     t â m    m ô i    g i ớ i

1. Giấy giới thiệu của người giới thiệu

2. Giấy xác nhận mẫu dấu cá nhân

3.   G i ấ y   c h ứ n g    m i n h    n h â n   d â n   H à n  ,  t h ẻ    c ư   t r ú   n g ư ờ i   n ư ớ c    n g o à i

4. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân

 

 

H  XIN VISA KẾT HÔN F-6-1(CÓ BU)
Phía Hàn Quốc Phía Việt Nam
1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)

2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)

3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)

4. Hộ tịch Hàn Quốc

5. Thư mời (đóng dấu cá nhân)

6. Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập cá nhân

7. Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp

8. Xác nhận thông tin về tín dụng

9. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất

10. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)

11. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ

12. Chứng minh thư và hộ chiếu

(có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

1. Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên)

2. Đơn xin cấp visa

3. Ảnh cưới (chụp tại lễ cưới và ảnh hẹn hò)

4. Giấy khám thai

5. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

6. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

7. Bản khai kết hôn

8. Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn

(dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

9. Giấy khám sức khỏe lao phổi (Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)

10. Các bằng cấp, chứng chỉ giao tiếp

11. Chứng minh thư và hộ chiếu

(có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

12. Nội dung tin nhắn trò chuyện

 

 

Giấy tờ của người giới thiệu
Trung tâm môi giới Bạn bè người thân giới thiệu
1. G i ấ y   g i ớ i   t h i ệ u  c ủ a   t r u n g  t â m  m ô i   g i ớ i  (đ ó n g   d ấ u   c á   n h â n )

2. Photo giấy phép hoạt động của trung tâm môi giới

3. G i ấ y  x á c  n h ậ n  v ề  đ ă n g  ký  k i n h  d o a n h  c ủ a  c ô n g  t y  m ô i  g i ớ i

4.   Gi ấ y    c  h  ứ  n  g    n  h   ậ   n     d  ấ u    c á    n h ậ n   c ủ a   đ ạ i    d i ệ n    tr u n g     t â m    m ô i    g i ớ i

1. Giấy giới thiệu của người giới thiệu

2. Giấy xác nhận mẫu dấu cá nhân

3.   G i ấ y   c h ứ n g    m i n h    n h â n   d â n   H à n  ,  t h ẻ    c ư   t r ú   n g ư ờ i   n ư ớ c    n g o à i

4. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân

 

 

H  XIN VISA KẾT HÔN F-6-1(CÓ CON)
Phía Hàn Quốc Phía Việt Nam
1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)

2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)

3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)

4. Hộ tịch Hàn Quốc

5. Giấy chứng nhận cơ bản của con (chi tiết

6. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình của con (chi tiết) (có tên bố/mẹ)

※ Trong trường hợp con có quốc tịch Hàn Quốc

7. Thư mời (đóng dấu cá nhân)

8. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất

9. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)

10. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ

11. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

1. Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên)

2. Đơn xin cấp visa

3. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

4. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)

5. Bản khai kết hôn

6. Giấy khám sức khỏe lao phổi (Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)

7. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

 

 

ĐĂNG KÝ LẠI VISA KẾT HÔN
* Áp dụng cho đối tượng thẻ cư trú bị quá hạn và đối tượng có visa kết hôn bị hết hạn
Phía Hàn Quốc Phía Việt Nam
1. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)

2. Bản tường trình lý do đăng ký lại visa kết hôn

3. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất

4. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ

5. Chứng minh thư và hộ chiếu

(có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

1. Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên)

2. Đơn xin cấp visa

3. Giấy khám sức khỏe lao phổi (Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)

4. Visa hoặc chứng minh thư người nước ngoài đã được cấp trước đây

5. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu) (bản sao)

 

 

F-6-2 ĐỐI TƯỢNG VỢ/CHỒNG VIỆT NAM ĐÃ LY HÔN VỚI VỢ/CHỒNG HÀN, CÓ CON CHUNG CỦA HAI VỢ CHỒNG

VÀ NGƯỜI VỢ ĐANG ĐƯỢC QUYỀN NUÔI CON

 

1. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3.5*4.5, website www.visaforkorea-vt.com)

2.Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình (con ruột)

– Những giấy tờ có thể xác nhận quan hệ gia đình như: Giấy chứng nhận cơ bản của con, Giấy khai sinh, Giấy xét nghiệm ADN

* Trường hợp con ruột của hai vợ chồng nhưng hai người chưa từng đăng ký kết hôn thì cần có giấy tờ chứng minh được là con ruột của hai người (giấy xét nghiệm ADN, khai sinh Việt Nam, các giấy tờ khác nếu có)

3.Giấy tờ có thể xác minh được đang có quyền nuôi dưỡng con.

– Giấy tờ như: Phán quyết của tòa án có bao gồm nội dung có quyền nuôi dưỡng con, hay giấy xác nhận chứng minh đang nuôi con của họ hàng (bao gồm cả bố hoặc mẹ) trong vòng 5 đời của người con Hàn Quốc.

*Trường hợp đặc biệt: Cơ quan lãnh sự có thể chấp nhận giản lược hoặc yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ khác.

4. Hộ chiếu bản gốc kèm bản sao

5. Giấy khám lao phổi (ngoại trừ các đối tượng đã nộp)

– Được cấp bởi các bệnh viên được Đại sứ quán chỉ định

Thông tin Khám sức khoẻ do đại sứ quán hàn quốc bắt buộc chỉ định tất cả visa kết hôn với người Hàn Quốc (visa F-6-1)

chỉ định khám sức khỏe lao phổi khi xin VISA F6 -1
Bắt đầu ngày 02.03.2016 những trường hợp có mong muốn lưu trú tại Hàn Quốc trên 91 ngày trở lên khi xin visa phải nộp phiếu khám sức khỏe lao phổi theo bệnh viện ( hoặc cơ quan) chỉ đinh do đó vào tháng 2 Đại sứ quán Hàn quốc tại Việt Nam đã thông báo tuyển dụng các bệnh viện lao phổi mới.
Liên quan đến vấn đề trên, Đại sứ quán đã thẩm tra tổng quát hồ sơ của những bệnh viện( cơ quan) có hồ sơ nộp vào Đại sứ quán như số lượng người đã khám tại bệnh viện trong vòng 6 tháng gần đây và mẫu phiếu xác nhận sức khỏe sau đó lựa chọn những bệnh viện được chỉ định để cấp phiếu xác nhận sức khỏe lao phổi từ 14h ngày 04.05.2020 như sau:

danh sách địa chỉ của 5 bệnh viện được đại sứ quán chỉ định khám sức khoẻ xin visa kết hôn với người Hàn Quốc (visa F-6-1) năm 2020
01 National Lung Hospital
Số 463 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
02 Hanoi Family Medical Practice
298 I Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
03 Trang An Private General Hospital
Số 59, Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội)
04 Bao Son Hospital
52 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
05 Hong Ngoc Hospital
①Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc: 55 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội.

②Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc Keangnam: Tầng 10, Keangnam Landmark 72, Phạm Hùng, Hà Nội.

③Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc Savico: Tầng 3, tòa B, Savico Megamall, 07- 09 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội.

④Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc – Nguyễn Tuân: Tầng 1-NO2-TNL PLAZA GOLDSEASON, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.

​⑤Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc – Tố Hữu: Tầng 1 – HPC Landmark 105, Tố Hữu, La Khê, Hà Đông, Hà Nội.

Mrspham có các gói dịch vụ liên quan tới tới visa F6-1 giá rẻ nhât.

Tuỳ theo yêu cầu các bước và từng loại giấy tờ,Mọi Thông tin Về  visa kết hôn với người Hàn Quốc (visa F-6-1) Cần Tư vấn Liên Hệ Hot Linne: Mrs Thuý Phone: 09766764400982488007 Zalo 24/7 để biết thêm thông tin chi phí cho từng loại visa .

Hỗ trợ và tư vấn các thủ tục liên quan tới các giấy tờ kết hôn cũng như các loại giấy tờ liên quan tới thị trường hàn quốc, như du học, thăm thân, Thương mại.

Nếu nộp không đỗ visa f6-1 thì bao lâu sẽ nộp lại, xin trả lời câu hỏi thắc mắc của rất nhiều bạn . Quynh định mọi loại visa Hàn Quốc Nói chung, kể từ ngày nộp phải 6 tháng sau mới nộp lại được. sớm hơn 1 ngày không được chấp nhận, có một số trường hợp đặc biệt vẫn nộp lại luôn được khi 1 tháng mà kết quả visa không đậu, do từng thời điểm và một số trường hợp đặc biệt bất khả kháng vẫn nộp lại được.

Xin visa kết hôn với người hàn ( visa f6-1) khó hay dễ: câu này nếu trả lời dễ thì chỉ có thể là mai mối hay cò chuyên làm giấy tờ sẽ trả lời các bạn ngay. ui dời nộp đi dễ mà em. kiểu gì gì mà chẳng được. Xin Lỗi các bạn điều đó là không thể. vì khi nộp  Hồ Sơn Xin visa F6-1 . bộ phận xét duyệt hồ sơ phải kiểm tra, xem bản tường trình của bạn có khớp không, tài chính của chồng bạn, và khi nộp bạn được tích vào tờ giấy check list biết gì về chồng không. một số thông tin cơ bản, là người trực tiếp làm hồ sơ chuẩn bị giấy tờ cho một số anh chị  xin visa kết hôn. dù là qua mai mối hay tự quyen nhau. hầu hết mọi người vẫn mắc những lỗi cơ bản về khâu chuẩn bị hồ sơ và giấy tờ.

Các câu hỏi liên quan tới thủ tục kết hôn với người hàn ( Visa Kết hôn F6-1)

Trượt visa kết hôn Hàn Quốc
Thủ tục đăng ký kết hôn với người Hàn Quốc tại Hàn Quốc
Kinh nghiệm xin visa kết hôn Hàn Quốc
Thông báo của Đại sứ quán Hàn Quốc
Dịch vụ làm visa kết hôn Hàn Quốc
Visa kết hôn Hàn Quốc 2020
Xin visa kết hôn Hàn Quốc mất bao lâu
Kết hôn với người Hàn Quốc

top 10 câu hỏi phóng vấn visa kết hôn hàn quốc visa f6-1

Call Now Button